Thời gian

85 phút/buổi
Thời lượng

72 buổi
Học phí

10,800,000 VNĐ
8,640,000 VND
Mục tiêu sau khoá học :
- Chào hỏi, giới thiệu bản thân, gia đình.
- Nói chuyện với bạn bè, gia đình về các nội dung thường ngày.
- Nắm được ngữ pháp cơ bản về số ít, số nhiều, đại từ nhân xưng, sở hữu, cách đặt câu hỏi, …
- Nắm được ngữ pháp cơ bản với các thì Hiện tại, Quá khứ, Tương lai.
- Kể lại được một câu chuyện, kỉ niệm hay nói về kế hoạch tương lai.
- Có thêm các kiến thức và kĩ năng thực tế trong cuộc sống.
- Đạt trình độ sơ cấp B1 trong Tiếng Anh để theo học tiếp các khóa cao hơn tại GGV hoặc trung tâm khác.
NỘI DUNG HỌC
| STT | Chủ đề | Nội dung | Ghi chú |
| Unit 1 – Bài 1 | |||
| 1 | Your daily life – Cuộc sống hàng ngày của tôi | Từ vựng và mẫu câu cơ bản cách nói về sở thích, việc làm thường xuyên và vào thời gian rảnh rỗi, mô tả các loại thời tiết trong ngày/năm … Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ thời gian); gerund (danh động từ); kết hợp từ (word collocations) với các động từ: play, go, do Thì hiện tại đơn (present simple), đặt câu hỏi Yes/no và câu hỏi lấy thông tin với từ để hỏi | Kĩ năng đọc hiểu hiểu: dự đoán nội dung đoạn văn trước khi đọc. Kỹ năng viết một đoạn ngắn giới thiệu một địa điểm du lịch, nói về thời tiết ở nơi đó. |
| 2 | Your free time – Thời gian rảnh của tôi | ||
| 3 | Your likes and dislikes – Những thứ tôi thích và không thích | ||
| 4 | The weather – Thời tiết | ||
| Unit 2 – Bài 2 | |||
| 5 | Where you live – Nơi bạn sống | Từ vựng về nghề nghiệp làm ngoài trời, phố phường, sự thay đổi của thành phố nơi bạn sống và đồ dùng trong gia đình Cách dùng các cụm từ đi với giới từ “on” ; các mẫu câu hỏi và chỉ đường Mệnh đề quan hệ để nói vê một người, nơi trốn hoặc sự việc. | Kĩ năng đọc hiểu: hiểu các câu bị thiếu từ Kĩ năng viết một đoạn tin nhắn |
| 6 | Things in your home – Đồ vật trong nhà của bạn | ||
| 7 | Ask for and give directions – Hỏi và chỉ đường | ||
| 8 | Describe movement – Miêu tả chuyển động | Từ vựng miêu tả cảm xúc, trạng từ chỉ cách thức (adverb of manner) Thì quá khứ đơn (Past simple), động từ bất quy tắc, mẫu câu going to để nói về kế hoạch tương lai, would like, tân ngữ | Kĩ năng nói: phát âm âm “t” và “d” trước một phụ âm; kể một câu chuyện đã xảy ra trong quá khứ. |
| 9 | Your feelings – Cảm xúc của bạn | ||
| 10 | Tell your story – Kể câu chuyện của bạn | ||
| Unit 4 – Bài 4 | |||
| 11 | Life stages and events – Các giai đoạn & sự kiện trong cuộc sống | Cách sử dụng động từ ở dạng V-ing hoặc V-to; cách sử dụng động từ “get” Thì hiện tại tiếp diễn: dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự việc xảy ra trong tương lai | Kỹ năng nói: cách kết nối đoạn hội thoại; cách mời và sắp xếp lịch hẹnKỹ năng viết: cách viết email mời, sắp xếp hẹn |
| 12 | Invite and make arrangements – Mời và sắp xếp cuộc hẹn | ||
| 13 | Using the internet – Sử dụng mạng internet | ||
